Mô tả sản phẩm:
xe tải waw 6 tấn , hay thường gọi là xe tải waw chiến thắng 6 tấn / 6T1 , là dòng xe tải trung được nhà máy chiến thắng cho ra mắt vào đầu năm 2019. Xe trang bị tải trọng cao với kích thước thùng 4m1 , giúp cho người dừng dễ dàng vận chuyển hàng hóa .
Hỗ trợ trả góp 60% -70% , trả trước thấp nhận xe ngay .
Thủ tục trả góp đơn giản , chỉ cần giấy CMND và sổ HỘ KHẨU .
Hỗ trợ làm hồ sơ ngân hàng trên toàn quốc cho quý khách hàng hoàn toàn miễn phí .
Liên hệ : 035 7764 053 gặp e trí
Hoặc Facebook/zalo 035 7764 053
Xe tải waw 6 tấn là dòng xe tải được sử dụng ưu chuộng tại thị trường miền bắc , và cũng đang được tin dùng rất nhiều tại thị trường miền nam . Điển hình như xe tải waw được rất nhiều trường đào tạo , sát hạch lái xe hạng C , tin tưởng và sử dụng .Xe tải waw chiến thắng sở hữu khối động cơ WP3.7Q130E40 ,4 kỳ , 4 xi lanh thẳng hàng , kết hợp với turbo tăng áp giúp xe đạt được công suất tối đa 96 kw / 2900 v/ph . Động cơ được đánh giá là có độ bền cao , hoạt động ổn định ít hư vặt , dễ dàng bảo dưỡng với phụ tùng trong nước , cực kỳ dễ tìm . WAW 6 tấn được cải tiến hơn , tiết kiệm nhiên liệu đạt chuẩn EURO 4 thân thiện với môi trường .Đây có thể nói là dòng xe chất lượng ổn định và giá thành phù hợp , chi phí bỏ ra ban đầu thấp nhưng thu hồi vốn nhanh .
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
|
Số loại |
WAW WZ6.20/TM1 |
Trọng lượng bản thân |
4300 kg |
Tải trọng cho phép chở |
6100 kg |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
10595 kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
6.050 x 2.250 x 3.180 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
4.170 x 2.100 x 665/2.015 mm |
Khoảng cách trục |
3.360 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1.760/ 1.615 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
WP3.7Q130E40 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
3.660 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ Quay |
96 kW / 2900 vòng/phút |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
8.25-16/8.25-16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |