Mô tả sản phẩm:
JAC x125 hay JAC 1 tấn 25 là dòng sản phẩm xe tải đang được rất nhiều người quan tâm và tiềm kiếm trên thị trường .
HỖ TRỢ TRẢ GÓP 75-80% , TRẢ TRƯỚC THẤP , LÃI SUẤT HÀNG THÁNG DAO ĐỘNG THỪ 0.74% -0.75% .
LIÊN HỆ 0357764053( có zalo)
Xe tải JAC X125 1 tấn 25 được sản suất bởi nhà máy Jac , là một trong những dòng xe được rất nhiều người quan tâm và tìm kiếm trên thị trường hiện nay , bởi những tính năng vợt trội hơn so với các sản phẩm xe tải cùng phân khúc : động cơ Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu , hoạt động mạnh mẻ bền bỉ , khả năng chuyển chở linh hoạt , hệ thống khung sườn chacsi cứng cáp đuọc hỗ trợ bởi hệ thống nhíp trước và nhíp sau . Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển vào các cung đuòng nhỏ hẹp . JAC x125 hay jac 1 tấn 25 có kích thước 3m2 đáp ứng vận chuyển đa dạng hàng hoá , trọng tải nhẹ dễ dàng di chuyển vào thành phố .
Jac 1 tấn 25 sử dụng động cơ isuzu chất lượng nhật bản , kiểu dáng sang trọng hiện đại , nội thất tiện nghi hỗ trợ tối đa cho người lái tạo cảm giác thoải mái nhất .Khả năng tăng tốc nhanh vận hành êm ái trên mọi địa hình , tiết kiêm nhiên liệu. Điểm cộng tiếp theo cho dòng xe này đó chính là chế độ bảo hành sản phẩm của nhà máy JAC luôn luôn ưu đãi dành cho khách hàng
Thiết kế JAC 1 tấn 25 có thiết kế theo lối sang trọng , hiện đại với nhiều cải tiến mới . Đầu cabin được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại với các mối ghép nối liền mạch, với lớp thép dày lên đến 1.5 ly tạo độ cứng cao an toàn và chắc chắn hơn cho xe
Đèn halogen cho chất lượng chiếu sáng tốt hơn , kết hợp hoàng hảo với đèn xi nhan hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho xe khi di chuyển . Gương chiếu hậu cỡ lớn , thiết kế chắc chắn giúp cho người lái quan sát điểm mù sau xe tốt hơn
Cần gạt nước đuọc gia công chắc chắn chuyển động linh hoạt , lau sạch mọi bụi bẩn .
JAC 1 TẤN 25 thùng mui bạt có kích thước 3200 x 1610 x 1200/1550 mm
Jac x125 thùng mui bạt có thiết kế nội thất sang trọng , hiện đại , để lại ấn tượng đẹp trong mắt khách hàng . Cabin rộng rãi, tầm nhìn thoáng . Ngoài ra xe tải jac 1 tấn 25 còn trang bị đày đủ tiện nghi : hệ thống âm thanh giải trí chất lượng cao, điều hoà công suất lớn, kính chỉnh điện, ghế hơi êm ái , vô lăng có trợ lực lái tuỳ chỉnh tư thế dễ dàng…. Tất cả đều được bố trí hợp lý tạo nên một tổng thể vô cùng tinh tế nhưng vẫn rất hiện đại .
Cần gạt số thiết kế cứng cáp , nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng .
Vô lăng 4 chấu trợ lực nhẹ nhàng với thiết kế chắc chắc bẻ lái linh hoạt, bố trí hợp lý cho người lái luôn có cảm giác thoải mái nhất .
Xe tải jac 1 tấn25 được trang bị khối động cơ 4A1 -68C43 EURO 4 công nghệ isuzu nhật bản chất lượng cao với công suất 67ps tại 3200v/phút , dung tích xi lanh 1.809 cc có tubor tăng áp giúp xe hoạt động mạng mẽ , vận hành bền bỉ . Xe được trang bị hộp số 6 cấp , 5 tiến và 1 lùi , sang số nhẹ nhàng êm ái trong điều kiện tải nặng kể cả những cung đường xấu . hệ thống nhúng và nhíp chất lượng cao, tăng khả năng chịu tải , tăng độlinh hoạt cao , hoạt động êm ái trên mọi địa hình.
Ngoài ra jac x125 còn trang bị hệ thống phun xăng điện tử , tiết kiệm nhiện liệu , mức tiêu hao dao động từ 6 đến 8 lít trên 100km
JAC 1 tấn 25 được trang bị cầu lớn giúp cho việc vận chuyển hàng hoá trở nên dễ dàng .
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI JAC X125 THÙNG LỮNG |
XE TẢI JAC X125 THÙNG KÍN |
XE TẢI JAC X125 MUI BẠT |
Số loại |
1025/X125TL |
1025/X125TK |
1025/X125TB |
Trọng lượng bản thân |
1710 KG |
1950 KG |
1870 KG |
Cầu trước |
1020 KG |
1020 KG |
1020 KG |
Cầu sau |
690 KG |
930 KG |
850 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1250 KG |
1250 KG |
1250 KG |
Số người cho phép chở |
2 Người |
2 Người |
2 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
3090 KG |
3330 KG |
3250 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
5150 x 1700 x 1990 mm |
5335 x 1710 x 2430 mm |
5335 x 1750 x 2430 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
3110 x 1620 x 355/--- mm |
3200 x 1630 x 1550/--- mm |
3200 x 1610 x 1200/1550 mm |
Khoảng cách trục |
2600 mm |
2600 mm |
2600 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1360/1180 mm |
1360/1180 mm |
1360/1180 mm |
Số trục |
2 |
2 |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
4 x 2 |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
|
|
Nhãn hiệu động cơ |
4A1-68C43 |
4A1-68C43 |
4A1-68C43 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
1809 cm3 |
1809 cm3 |
1809 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
50 kW/ 3200 v/ph |
50 kW/ 3200 v/ph |
50 kW/ 3200 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
02/04/---/---/--- |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |