Mô tả sản phẩm:
Jac N650 plus hay còn gọi là xe tải Jac 6 tấn 5 thùng dài 6 mét , đây chính là dòng xe tải trung mới nhất của nhà máy Jac , sử dụng động cơ cummins mạnh mẽ . Jac N650 chắc chắn sẽ là dòng xe tải trung được tìm kiếm nhiều nhất trong tương lai .
HỖ TRỢ VAY VỐN CAO TỪ 75-80% LÃI SUẤT ƯU ĐÃI TRÊN TOÀN QUỐC .
Khách hàng cá nhân :
* Chỉ cần CMND , sổ hộ khẩu , giấy đăng kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân ( nếu có).
Khách hàng công ty :
* Giấy phép kinh doanh , báo cáo thuế ( trên 6 tháng).
CAM KẾT ĐẬU HỒ SƠ 100%
Xe tải JAC N650 Plus hay còn gọi là xe tải JAC 6 tấn 5 thùng dài 6 mét|xe tải jac N650 động cơ cumins là dòng xe tải trung mới nhất của nhà máy JAC với một phiên bản hoàn toàn mới về ngoại thất , nội thất và động . Và kích thước thùng dài hơn phiên bản N650 cũ.
Xe tải JAC N650 Plus hay JAC 6 tấn 5 động cơ cumins có một thiết kế nội thất vô cùng sắc sảo với cabin đạt chuẩn châu âu , cabin sử dụng chất liệu hợp kim thép vô cùng chắc chắn , thiết kế đầu cao giúp cho jac plus 6 tấn 5 trở nên an toàn và quan sát rộng hơn đảm bảo an toàn cho người sử dụng .
Một điểm đáng chú ý giúp jac N650 Plus tăng tính thẩm mỹ cho xe đó chính là hệ thống đèn halogen có độ bền cao , góc chiếu sáng rộng , độ sáng cao hơn gấp 4 lần thông thường giúp người lái lái xe an toàn hơn khi đi vào ban đêm . Ngoài ra , trang bị đèn xi nhan và đèn hông được bố trí trên cửa xe cũng chính là một điểm cộng cho xe tải Jac 6 tấn 5 .
Điểm cộng tiếp theo đó chính là khung chassi của Jac 6 tấn 5 plus, khung xe được sử dụng là loại thép chuyên dụng , sử dụng công nghệ dập áp suất cao 6000tấn dập 1 lần thành hình , đây chính là công nghệ hàng đầu Châu Á giúp cho xe chịu tải cực kỳ tốt , xe ổn định , khả năng chống đổ nghiêng được cải thiện đáng kể.
JAC 6 tấn 5 có kích thước thùng 6200 x 2140 x 2100mm thùng hàng lớp , đáp ứng được mọi nhu cầu vận chuyển . Hiện tại jac 6 tấn 5 đã có đầy đủ các phiên bản xe tải jac N650 Plus thùng bạt , và N650 Plus thùng kín .
kính chiếu hậu bản lớn , dễ dàng di chuyển .
Bình nhiên liệu được làm bằng thép không rỉ chống ăn mòn , an toàn và bền bỉ với thời gian . Ngoài ra xe còn được trang bị bình dầu DEV ( bình khí thải ) tăng khả năng khả năng sử lý khí thải EURO 4 cho xe ổn định .
Jac 6 tấn 5 sử dụng 7.50-16/7.50-16 đồng vỏ trước sau giúp cho quá trình vận chuyển an toàn khả năng chịu tải tốt
JAC N650 thùng dài 6m2 có thiết kế cabin đạt chuẩn châu âu rất rộng rộng giúp lái xe thoải mái và tầm nhìn quan sát tốt cùng với trang bị điều khiển và các nút điều khiển được thiết kế đặc thù tối ưu hoá , tính năng toàn diện , máy lạnh , âm nhạc giải trí và các nút chức năng khác trong tầm tay .
JAC 6 tấn 5 được trang bị thêm giường nằm phía sau tạo cảm giác thoải mái vô cùng sang trọng.
Xe tải jac N650 Plus sử dụng khối động cơ cummins của mỹ với công suất lên đến 125kw/ 2600v/ph với dung tích 3760 cm3 chất lượng bền bỉ mạnh mẽ của châu âu . Hộp số và động cơ đồng bộ nhờ vậy mà việc chuyển số trở nên nhẹ nhàng hơn , số tay lớn nhất với momen xoắn 400N.m . Đảm bảo phát huy hết công suất động cơ . Ngoài ra jac 6 tấn 5 được sản suất trên dây truyền hiện đại đạt chuẩn công nghệ EURO 4 thân thiện với môi trường .
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI JAC 6.5 TẤN |
Số loại |
JAC MUI BẠT - N650.PLUS/TB1 |
Trọng lượng bản thân |
4505 Kg |
Tải trọng cho phép chở |
6600 Kg |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
11300 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
8355 x 2280 x 3350 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 2140 x 750/2100 mm |
Số loại |
JAC THÙNG KÍN - N650.PLUS/TK1 |
Trọng lượng bản thân |
4705 Kg |
Tải trọng cho phép chở |
6400 Kg |
Trọng lượng toàn bộ |
11300 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
8400 x 2280 x 3380 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6210 x 2130 x 2100 mm |
Khoảng cách trục |
4700 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1670/1690 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
ISF3.8S4R168 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
3760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
125 kW/ 2600 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |