Mô tả sản phẩm:
Isuzu vĩnh phát 1 tấn 9 thùng bạt 6m2 , là dòng sản phẩm xe tải sử dụng máy isuzu chính hãng mạnh mẽ ,bền bỉ với thời gian, tiết kiệm nhiên liệu và hơn hết đó chính là giá thành vừa phải phù hợp túi tiền .
Khi mua trả góp ISUZU VM 1T9 quý khách chỉ cần :
*Đối với công ty :
Chỉ cần giấy phép kinh doanh và báo cáo thuế ( trên 6 tháng)
*Đối với khách mua cá nhân :
chỉ cần sổ hộ khẩu , giấy CMND, giấy đăng ký kết hôn (hoặc giấy chứng nhận độc thân).
HỖ TRỢ VAY 75%-80% LÃI SUẤT ƯU ĐÃI ,THỜI GIAN VAY TỐI ĐA TỪ 5-7 NĂM .
Vận tải hành hoá đang là một trong những nghành nghề mũi nhọn , đưa nền kinh tế của nước ta phát triển mạnh. Hàng hoá không chỉ đi từ Bắc vô Nam , từ thành thị đến nông thôn , mà còn vận chuyển nhập khẩu sang các nước.Với nhu cầu chuyên chở hàng hoá ở phân khúc 1 tấn 9 thùng dài thì xe tải Isuzu vĩnh phát 1 tấn 9 NK490SL 1T9 thùng dài 6m2 chính là sự lựa chọn hàng đầu.
Isuzu vĩnh phát 1t9 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội :
* tải trọng 1 tấn 9 giúp cho xe thoải mái di chuyển vào ban ngày trong thành phố mà không bị cấm tải , với kích thước thùng nhỏ gọn cho phép xe chạy vào những đoạn đường chật hẹp dân cư dông đúc .
*thùng xe dài 6m2 phù hợp với tất cả hàng hoá đặc biệt là vật liệu xây dựng như ống sắt, gạch men ….|
*phí đường bộ chỉ ngang với xe tải 1 tấn cho nên tiết kiệm nhiều chi phí .
*giá cả cạnh tranh phù hợp túi tiền .
Isuzu vĩnh phát 1t9 thùng dài 6m2 hay còn gọi là Isuzu VM 1T9 , sở hữu ngoại thất đơn giản với gam màu trắng chủ đạo cùng công nghệ sơn tĩnh điện giúp bảo vệ màu sơn tranh phai màu theo thời gian . Cabin xe có thiết kế đầu vuông trụ hơi vát cong tạo cảm giác mềm mại , tính tế ,cabin lật giúp cho việc bão dưỡng sửa chữa dễ dàng.
Mặt galăng thiết kế đẹp mắt nhưng vấn đảm bảo tiêu chuẩn khí động học, bố trí rất nhiều khe lấy gió làm mát động cơ nhanh chóng .
Cụm đèn lớn tích hợp đèn pha và đèn xi nhan , sử dụng công nghệ đèn Halogen cho hiệu suất chiếu sáng cao hỗ trợ tối ưu cho người lái .
Cảng trước đồng bộ màu sắc với cabin được lắp thêm đèn sương mù hỗ trợ tối đa cho người lái khi xe di chuyển vào ban đêm.
Gương chiếu hậu có thiết kế bảng lớn với góc nhìn rộng bao quát xung quang , hạn chế điểm mù .
Isuzu vĩnh phát 1 tấn 9 có kích thước thùng lên đến : 6200 x 1820 x 720/1900 mm
khung gầm isuzu vm 1 tấn 9 thùng 6m2
Xe tải isuzu 1 tấn 9 thùng 6m2 sử dụng màu xám là gam màu chủ đạo , tạo cảm giác sạch sẽ , sang trọng . Với không gian cabin rộng rãi cùng bảng điều khiển taplo , được làm bằng chất liệu cao cấp ,bên cạnh đó Isuzu vm còn bố trí khoa học giúp các thao tác dễ dàng hơn.
Hệ thống giải trí là một phần không thể thiếu trên xe tải isuzu 1 tấn 9 thùng 6m2:
Hệ thống RADIO/AM/USB/AUX : kết hợp với dàn âm thanh đỉnh cao chắc chắn sẽ mang lại những giây phút thoả mái nhất cho người sử dụng
Hệ thống máy lạnh làm mát đa chiều mang lại cảm giác mát mẻ trong cabin.
Hệ thống ghế nĩ được bọn da êm ái cùng với dây thắng lưng an toàn giúp cố định người ngồi trong khi di chuyển .
Đồng hồ taplo là thiết bị quan trọng không thể thiếu : hiện thị tất cả thông số của động cơ , vòng tua máy ,tốc độ xe ,nhiên liệu ...
Kính chỉnh điện hiện đại chỉ với một nút nhấn, khoá cửa trung tâm ,ngăn chưa đồ rộng rãi .
Vô lăng hai chấu có trợ lực , có thể điều chỉnh độ nghiêng , độ cao thấp co cảm giác thoải mái.
Isuzu vĩnh phát 1 tấn 9 được thừa hưởng sức mạng của khối động cơ ISUZU 4JB1CN nối tiếng với khả năng hoạt động mạnh mẽ , bền bỉ . Vĩnh phát 1T9 thùng dài 6m2 , còn được trang bị công nghệ sử lý khí thải EURO 4 hiện đại , tiết kiệm nhiên liệu , bảo vệ môi trường .
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI VĨNH PHÁT 1T9 |
Số loại |
NK490SL4-MB |
Trọng lượng bản thân |
2900 KG |
Cầu trước |
1380 KG |
Cầu sau |
1520 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1900 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
4995 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
7960 x 1960 x 2980 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 1820 x 720/1900 mm |
Khoảng cách trục |
4400 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1510/1525 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
4JB1CN |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
71 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Lốp trước / sau |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |