Mô tả sản phẩm:
Chenglong 4 chân - Cabin H7 - máy 330 mã lực
Tải trọng : 17.950 kg
Động cơ : YUCHAI YC6L330.50 , loại 6 máy , công suất 330 mã lực
Kích thước thùng : 9.500 x 2.360 x 850/2.150 mm
Lượt xem : 4260 lượt
Chenglong 4 chân H7 là dòng tải nặng 4 chân , đây chính là tầm nhìn chiến lược 2050 của chenglong motos . Xe tải chenglong 4 chân được trang bị khối động cơ Yuchai YC6L330.50 loại 6 máy với công suất 330mã lực , tải trọng 17.950kg ,thùng dài 9m5 , cabin H7 cơ bắp , đầu sư tử bạc ngẩn cao đầu ngước nhìn về phía trước trong tư thế bách chiến bách thắng . Xe chenlong thế hệ mới xứng tầm là đối thủ của dongfeng và là thương hiệu số 1 đối với các dòng xe 4 chân cùng phân khúc tại thị trường trung quốc .
Thương hiệu xe tải ChengLong được biết đến sau xe tải Dongfeng Hoàng Huy ở nước ta nhưng có một thời gian cả 2 thương hiệu này sử dụng chung một loại động cơ YUCHAI , thiết kế tải và kích thước bằng nhau , chỉ khác mẫu mã cabin và dơn vị nhập khẩu .
CHENGLONG 4 chân sở hữu ngoại hình và ngoại thất với màu âm tính , đối nghịch màu sắc với dongfeng . Chenglong 4 chân sở hữu màu chủ đạo là màu bạc đậm thiên về thổ tính nhiều hơn , đề cao sự bền bỉ và sinh lợi , không sặc sỡ và nóng bỏng như dongfeng .
CHENGLONG 4 chân cabin H7 vẫn giữ nguyên kích thước , nhưng có nhiều đầu tư cho cốt cách đáp ứng tầm nhìn 2050 , như kết cầu vật liệu bằng thép mới chắc chắn bền vững như trọng lượng lại nhẹ hơn . Cabin H7 có mặt sàn rộng hơn và tối ưu trang trí nội thất , nâng cao giá trị sử dụng thân thiện với người lái xe chuyên nghiệp , thiết kế đầu cabin theo phong cách châu âu mạnh mẽ và cực kỳ cuốn hút .
Nội thất cũng là một điểm đáng chú ý không thể không nhắc đến , khi Chenglong 4 chân được trang bị rất chỉnh chu , màu sắc nhẹ nhàng , đơn giản nhưng toát lên vẻ đẹp đậm chất phông cách châu âu .
Ghế hàng khách và giường nằm sở hữu một không gian rộng thoáng hơn , tạo cho người lái xe và người nằm phía sau cảm giác thoải mái , dễ chịu không bị gò bó , mang lại cảm giác tự do như ở nhà .
Các thiết bị điều khiển bằng tay như vô lăng , cần số, cần gạt lốc kê thắng hơi , bảng nút điều khiển điện tử trong vòng kiểm soát của lái xe rất thông minh , chính xác và cực kỳ tiện nghi .
Xe tải Chenglong 4 chân sở hữu cấu hình chịu tải thế hệ mới từ model động cơ phiên bản LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 , dung tích xi lanh : 8.500cc , cong suất 330 mã lực , momen xoắn 1250/1200~1600 , hệ truyền dộng ly hợp ma sát khô, dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén . Động cơ YUCHAI YC6L330.50 của chenglong 4 chân sở hữu công nghệ cao , dung tích xi lanh nhỏ (8.5L) nhưng sản sinh công suất lớn , sức kéo khỏe hơn tới 1.250N.m/1200-1600 vòng/ phút .
Động cơ của chenglong 4 chân gồm 6 xi lanh thẳng hàng, chuyên dùng cho xe tải nặng , xe ben và xe đầu kéo . Đây là loại động cơ thịnh hành được nhiều nhà sản xuất lớn như Dongfeng , Faw lựa chọn cho sản phẩm của mình. ngaoif công năng hiệu quả , bền bỉ , dộng cơ YUCHAI còn tương thích với nhiều thiết bị , phụ tùng với nhiều chủng loại khác , dễ dàng đồng bộ với các hệ cầu , số khác nhau , đáp ứng cho xe hoạt động một cách linh hoạt nhất .
Hộp số FAST GEAR 2 tầng số mạnh , có số bò với 8 số tiến và 1 số lùi .
Hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc nhíp 10 lá , trục cầu 10 tắc kê siêu khỏe .
Cỡ lốp trước sau : 11R20 có săm
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, tang trống có ABS
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN |
Số loại |
LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 |
Trọng lượng bản thân |
11.920 KG |
Tải trọng cho phép chở |
17.950 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
30000KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
11980 x 2500 x 3630 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
9500 x 2360 x 850/2150mm |
Vết bánh xe trước / sau |
2080/1860 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
YC6L330.50 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
8242 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
243 kW/ 2200 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Lốp trước / sau |
11R20 /11R20 |
HỆ THỐNG PHANH |
Khí nén 2 dòng , tang trống , có ABS |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |